| Danh Từ | Dưới Bầu Trời Xanh | |
| Độ Hiếm | ||
| Thuộc Tính | Nón Ánh Sáng, Hủy Diệt Nón Ánh Sáng | |
| Vận Mệnh | ||
| Giới Thiệu | Nón Ánh Sáng chỉ dành cho vận mệnh Hủy Diệt, kỹ năng Nón Ánh Sáng chỉ có hiệu lực với vận mệnh này. | |
| Chiến Kỹ | Khiến Tấn Công của người trang bị tăng | |
| Nguyên Liệu Riêng | ||
| Chính Tuyến | Những đọt lúa đung đưa dưới bầu trời trong xanh, cô gái tỉ mỉ đan chiếc vòng hoa, đội lên trán cô em thân thương nhất. Họ lúc đó cao ngang nhau, họ lúc đó vẫn cười như thế. |
| Mục lục |
| Thuộc Tính |
| Chiến Kỹ |
| Nhân Vật |
| Gallery |
Thuộc Tính
| Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Nguyên Liệu Riêng |
| 1 | 21.6 | 15 | 43 | |
| 20 | 83.16 | 57.75 | 166 | |
| 20+ | 109.08 | 75.75 | 218 | |
| 30 | 141.48 | 98.25 | 283 | |
| 30+ | 176.04 | 122.25 | 352 | |
| 40 | 208.44 | 144.75 | 417 | |
| 40+ | 243 | 168.75 | 486 | |
| 50 | 275.4 | 191.25 | 551 | |
| 50+ | 309.96 | 215.25 | 620 | |
| 60 | 342.36 | 237.75 | 685 | |
| 60+ | 376.92 | 261.75 | 754 | |
| 70 | 409.32 | 284.25 | 819 | |
| 70+ | 443.88 | 308.25 | 888 | |
| 80 | 476.28 | 330.75 | 953 |
Chiến Kỹ
| Ngọn Lúa Dưới Ánh Mặt Trời | |
| Khiến Tấn Công của người trang bị tăng | |
| Cấp | |
Nhân Vật
| Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Thuộc Tính Chiến Đấu | Nguyên Liệu Riêng | |
| Arlan | 4 | destruction-class | lightning-damage_type | ||
| Clara | 5 | destruction-class | physical-damage_type | ||
| Hook | 4 | destruction-class | fire-damage_type | ||
| Blade | 5 | destruction-class | wind-damage_type | ||
| Jingliu | 5 | destruction-class | ice-damage_type | ||
| Dan Heng - Ẩm Nguyệt | 5 | destruction-class | imaginary-damage_type | ||
| Xueyi | 4 | destruction-class | quantum-damage_type | ||
| Yunli | 5 | destruction-class | physical-damage_type | ||
| Firefly | 5 | destruction-class | fire-damage_type | ||
| Misha | 4 | destruction-class | ice-damage_type |
| Per Page |
|

better E1S0 or E0S1 Cyrene for E0S1 Evernight + E0S5 DDD Tribbie/RMC TB + E0S0 Hyacine?