Danh Từ | Mảnh Gương Vỡ Khát Vọng | |
Độ Hiếm | ||
Loại | Cường Hóa Nón Ánh Sáng, Nguyên Liệu Nâng Bậc Nhân Vật, Chiến Kỹ Nguyên Liệu Bồi Dưỡng, Nguyên Liệu Tăng Cấp Vết Tích | |
Cách Nhận | Meme Vùng Hồi Ức khi đạt Cân Bằng cấp 4 Máy Ghép Vạn Năng - Ghép Nguyên Liệu 「差分宇宙」中敌方掉落 Rớt từ kẻ địch trong Vũ Trụ Mô Phỏng Máy Ghép Vạn Năng - Đổi Nguyên Liệu | |
Giới Thiệu | Những mảnh Chất Ký Ức của niềm khao khát trường cửu, vật liệu cao cấp dùng để cường hóa. | |
Cốt Truyện | Trong Vùng Hồi Ức, Chất Ký Ức về ham muốn không ngừng nảy sinh. Chúng nuốt chửng những suy nghĩ và ấn tượng, tạo ra chiếc gương ma của sự ham muốn và phản chiếu bóng tối kỳ lạ của meme. "Ký ức hướng về quá khứ, mong muốn hướng đến tương lai. Khát vọng trong ký ức, giấc mơ đảo lộn, tâm ma trỗi dậy." |
Mục lục |
Nhân Vật |
Nón Ánh Sáng |
Sinh Vật Đối Địch |
Gallery |
Nhân Vật
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Thuộc Tính Chiến Đấu | Nguyên Liệu Tăng Bậc | |
Aventurine | 5 | preservation-class | imaginary-damage_type | ||
Sparkle | 5 | harmony-class | quantum-damage_type | ||
流萤 | 5 | destruction-class | fire-damage_type | ||
Boothill | 5 | the-hunt-class | physical-damage_type | ||
Per Page |
|
Nón Ánh Sáng
Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Tăng Bậc | |
Trò Đùa Trần Thế | 5 | harmony-class | 529.2 | 463.05 | 1164.24 | Tăng | ||
Vận Mệnh Chưa Từng Công Bằng | 5 | preservation-class | 423.36 | 661.5 | 1058.4 | Tăng | ||
Người Chiến Thắng Cuối Cùng | 4 | the-hunt-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Tấn Công của người trang bị tăng | ||
Dây Thêu Dệt Vận Mệnh | 4 | preservation-class | 370.44 | 463.05 | 952.56 | Tăng | ||
梦应归于何处 | 5 | destruction-class | 635.04 | 529.2 | 846.72 | 使装备者的击破特攻提高 | ||
Buổi Hòa Nhạc Hai Người | 4 | preservation-class | 370.44 | 463.05 | 952.56 | Tăng | ||
Hướng Đến Sinh Mệnh Thứ Hai | 5 | the-hunt-class | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Tăng | ||
Vũ Điệu Vô Biên | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ||
谐乐静默之后 | 4 | erudition-class | 476.28 | 396.9 | 846.72 | 使装备者的击破特攻提高 | ||
Per Page |
|
Sinh Vật Đối Địch
Danh Từ | Độ Khó | Có thể nhận thưởng | |
Bia Mộ Vĩnh Hằng | Sinh Vật Đối Địch | ||
Meme Vùng Hồi Ức "Tim Tôi Tan Nát" | Sinh Vật Đối Địch | ||
Meme Vùng Hồi Ức "Vật Gì Giấu Trong Gương" | Sinh Vật Đối Địch | ||
Meme Vùng Hồi Ức "Tầm Mắt Khắp Nơi" | Minion | ||
Bia Mộ Vĩnh Hằng | Sinh Vật Đối Địch | ||
Meme Vùng Hồi Ức "Hư Vinh Không Thỏa Mãn" | Sinh Vật Đối Địch | ||
Meme Vùng Hồi Ức "Lớp Vỏ Của Cơn Giận Kìm Nén" | Kẻ Địch Tinh Anh | ||
Per Page |
|
this comment right here is very based indeed