| Danh Từ | Ánh Đen U Tối | |
| Độ Hiếm | ||
| Thuộc Tính | Cường Hóa Nón Ánh Sáng, Chiến Kỹ Nguyên Liệu Bồi Dưỡng, Nguyên Liệu Tăng Cấp Vết Tích | |
| Nguồn gốc | Đài Hoa Nhân Tạo – Khu Mỏ Khổng Lồ Đổi Tro Tàn Máy Ghép Vạn Năng – Đổi Nguyên Liệu | |
| Giới Thiệu | Mảnh vật chất đen bắt được từ hư không, có thể tăng nhẹ Vết Tích Vận Mệnh của nhân vật Hư Vô. | |
| Chính Tuyến | Dùng cách gì cũng không thể xác định danh tính của nó. Chỉ cần chạm nhẹ, sẽ có những tiếng thì thầm không rõ phát ra từ các mảnh vỡ. “████ ██ █ █” |
| Mục lục |
| Nhân Vật |
| Nón Ánh Sáng |
| Gallery |
Nhân Vật
| Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Thuộc Tính Chiến Đấu | Nguyên Liệu Riêng | |
| Welt | 5 | nihility-class | imaginary-damage_type | ||
| Kafka | 5 | nihility-class | lightning-damage_type | ||
| Sói Bạc | 5 | nihility-class | quantum-damage_type | ||
| Pela | 4 | nihility-class | ice-damage_type | ||
| Sampo | 4 | nihility-class | wind-damage_type | ||
| Luka | 4 | nihility-class | physical-damage_type | ||
| Guinaifen | 4 | nihility-class | fire-damage_type | ||
| Per Page |
|
Nón Ánh Sáng
| Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Chiến Kỹ | Nguyên Liệu Riêng | |
| Tĩnh Mịch | 3 | nihility-class | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Khi bắt đầu chiến đấu sẽ khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ||
| Xoáy Ốc | 3 | nihility-class | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Tăng | ||
| Bóng Ẩn | 3 | nihility-class | 317.52 | 264.6 | 846.72 | Sau khi thi triển Chiến Kỹ, sẽ khiến đòn tấn công thường tiếp theo của người trang bị gây cho kẻ địch một lượng sát thương kèm theo bằng | ||
| Chúc Ngủ Ngon | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Mỗi khi kẻ địch nhận phải 1 Hiệu Ứng Xấu, thì sát thương người trang bị gây ra cho kẻ đó sẽ tăng | ||
| Tầm Mắt Của Con Mồi | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ||
| Sự Quyết Tâm Như Giọt Mồ Hôi Lấp Lánh | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khi người trang bị đánh trúng mục tiêu địch, nếu mục tiêu này không ở trạng thái Đánh Hạ, sẽ có | ||
| Ký Hiệu Kéo Dài | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Tăng | ||
| Hẹn Gặp Lại | 4 | nihility-class | 529.2 | 330.75 | 846.72 | Sau khi người trang bị thi triển Tấn Công Thường hoặc Chiến Kỹ, sẽ gây cho 1 kẻ địch ngẫu nhiên bị đánh trúng một lượng sát thương kèm theo bằng | ||
| Trước Khi Bắt Đầu Nhiệm Vụ Tân Thủ | 4 | nihility-class | 476.28 | 330.75 | 952.56 | Khiến Chính Xác Hiệu Ứng của người trang bị tăng | ||
| Nhân Danh Thế Giới | 5 | nihility-class | 582.12 | 463.05 | 1058.4 | Khiến sát thương mà người trang bị gây cho kẻ địch đang trong Hiệu Ứng Xấu tăng |
| Per Page |
|

better E1S0 or E0S1 Cyrene for E0S1 Evernight + E0S5 DDD Tribbie/RMC TB + E0S0 Hyacine?