| Danh Từ | Trận Chiến Cuối Cùng | |
| Thuộc Tính | Chiến Kỹ | |
| Thuộc Tính | Khuếch Tán | |
| Phá Vỡ Điểm Yếu | Đánh Đơn : 60 / Khuếch Tán : 30 | |
| Hồi Năng Lượng | 30 | |
| Nhân Vật | ||
| Nguyên Liệu Riêng |
| Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch chỉ định và mục tiêu lân cận kẻ đó tương đương Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 kẻ địch và mục tiêu lân cận. | |
| Cấp | |

better E1S0 or E0S1 Cyrene for E0S1 Evernight + E0S5 DDD Tribbie/RMC TB + E0S0 Hyacine?