| Danh Từ | Sinh Sôi | |
| Độ Hiếm | ||
| Thuộc Tính | Nón Ánh Sáng, Trù Phú Nón Ánh Sáng | |
| Vận Mệnh | ||
| Giới Thiệu | Nón Ánh Sáng chỉ dành cho vận mệnh Trù Phú, kỹ năng Nón Ánh Sáng chỉ có hiệu lực với vận mệnh này. | |
| Chiến Kỹ | Sau khi người trang bị thi triển tấn công thường sẽ Ưu Tiên Hành Động | |
| Nguyên Liệu Riêng | ||
| Chính Tuyến | Một luồng sức mạnh mỏng manh tích tụ từ thời gian và trong phút chốc bỗng dệt nên vận mệnh vĩ đại. “Khi sinh mệnh mất đi ý nghĩa, hãy tiếp tục ban tặng sinh mệnh.” |
| Mục lục |
| Thuộc Tính |
| Chiến Kỹ |
| Nhân Vật |
| Gallery |
Thuộc Tính
| Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Nguyên Liệu Riêng |
| 1 | 14.4 | 9 | 43 | |
| 20 | 55.44 | 34.65 | 166 | |
| 20+ | 72.72 | 45.45 | 218 | |
| 30 | 94.32 | 58.95 | 283 | |
| 30+ | 117.36 | 73.35 | 352 | |
| 40 | 138.96 | 86.85 | 417 | |
| 40+ | 162 | 101.25 | 486 | |
| 50 | 183.6 | 114.75 | 551 | |
| 50+ | 206.64 | 129.15 | 620 | |
| 60 | 228.24 | 142.65 | 685 | |
| 60+ | 251.28 | 157.05 | 754 | |
| 70 | 272.88 | 170.55 | 819 | |
| 70+ | 295.92 | 184.95 | 888 | |
| 80 | 317.52 | 198.45 | 953 |
Chiến Kỹ
| Dân Trù Phú | |
| Sau khi người trang bị thi triển tấn công thường sẽ Ưu Tiên Hành Động | |
| Cấp | |
Nhân Vật
| Danh Từ | Độ Hiếm | Vận Mệnh | Thuộc Tính Chiến Đấu | Nguyên Liệu Riêng | |
| Natasha | 4 | abundance-class | physical-damage_type | ||
| Lynx | 4 | abundance-class | quantum-damage_type | ||
| Luocha | 5 | abundance-class | imaginary-damage_type | ||
| Bailu | 5 | abundance-class | lightning-damage_type | ||
| Huohuo | 5 | abundance-class | wind-damage_type | ||
| Lingsha | 5 | abundance-class | fire-damage_type | ||
| Gallagher | 4 | abundance-class | fire-damage_type | ||
| Per Page |
|

just gonna throw in my own two cents into the matter: 1. Is her kit really all that bad? - i...