Tín Sứ Du Ngoạn Không Gian Hacker

Tín Sứ Du Ngoạn Không Gian Hacker
Tín Sứ Du Ngoạn Không Gian HackerDanh TừTín Sứ Du Ngoạn Không Gian Hacker
Đầu
Kính Thông Tin Của Tín Sứ
Kính Thông Tin Của Tín Sứ
Tay
Cánh Tay Biến Hóa Của Tín Sứ
Cánh Tay Biến Hóa Của Tín Sứ
Thân
Túi Mật Thư Của Tín Sứ
Túi Mật Thư Của Tín Sứ
Chân
Giày Thể Thao Cực Ngầu Của Tín Sứ
Giày Thể Thao Cực Ngầu Của Tín Sứ
Hiệu Ứng Bộ2 món: Tăng Tốc Độ 6%.
4 món: Khi người trang bị thi triển Tuyệt Kỹ lên mục tiêu phe ta, tốc độ toàn phe ta tăng 12%, duy trì 1 hiệp, hiệu ứng này không thể cộng dồn.

Mục lục
Đầu
Tay
Thân
Chân
Cốt Truyện
Gallery

Đầu

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
139.99
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
281.11
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
469.65
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
705.6
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Tay

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
70
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
140.56
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
234.82
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class Tấn Công
352.8
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Thân

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.43%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.86%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
6.86%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.57%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
12.91%
Class Sát Thương Bạo Kích
25.82%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
13.77%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
17.21%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
21.57%
Class Sát Thương Bạo Kích
43.13%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
23%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
28.75%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
32.4%
Class Sát Thương Bạo Kích
64.8%
Class Tăng Lượng Trị Liệu
34.56%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
43.2%
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Chân

⭐⭐

+6
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
8.57%
Class Tấn Công
8.57%
Class Phòng Thủ
10.71%
Class Tốc Độ
7.61
Thuộc Tính Phụ
Class HP
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Tấn Công
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class Phòng Thủ
20.32 ~ 22.86 ~ 25.4
Class HP
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Phòng Thủ
5.18% ~ 5.83% ~ 6.48%
Class Tốc Độ
3 ~ 3.3 ~ 3.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
3.11% ~ 3.5% ~ 3.89%
Class Sát Thương Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Kháng Hiệu Ứng
4.15% ~ 4.67% ~ 5.18%
Class Tấn Công Kích Phá
6.22% ~ 7% ~ 7.78%

⭐⭐⭐

+9
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
17.21%
Class Tấn Công
17.21%
Class Phòng Thủ
21.51%
Class Tốc Độ
11.42
Thuộc Tính Phụ
Class HP
81.29 ~ 91.45 ~ 101.61
Class Tấn Công
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class Phòng Thủ
40.64 ~ 45.72 ~ 50.81
Class HP
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Phòng Thủ
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Tốc Độ
4.8 ~ 5.2 ~ 5.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
6.22% ~ 7% ~ 7.78%
Class Sát Thương Bạo Kích
12.44% ~ 14% ~ 15.55%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Kháng Hiệu Ứng
8.29% ~ 9.33% ~ 10.37%
Class Tấn Công Kích Phá
12.44% ~ 14% ~ 15.55%

⭐⭐⭐⭐

+12
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
28.75%
Class Tấn Công
28.75%
Class Phòng Thủ
35.94%
Class Tốc Độ
16.43
Thuộc Tính Phụ
Class HP
135.48 ~ 152.42 ~ 169.35
Class Tấn Công
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class Phòng Thủ
67.74 ~ 76.21 ~ 84.68
Class HP
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Phòng Thủ
17.28% ~ 19.44% ~ 21.6%
Class Tốc Độ
8 ~ 9 ~ 10
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
10.37% ~ 11.66% ~ 12.96%
Class Sát Thương Bạo Kích
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Kháng Hiệu Ứng
13.82% ~ 15.55% ~ 17.28%
Class Tấn Công Kích Phá
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%

⭐⭐⭐⭐⭐

+15
Thuộc Tính Cơ Bản
Class HP
43.2%
Class Tấn Công
43.2%
Class Phòng Thủ
54%
Class Tốc Độ
25.03
Thuộc Tính Phụ
Class HP
203.22 ~ 228.62 ~ 254.03
Class Tấn Công
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class Phòng Thủ
101.61 ~ 114.31 ~ 127.01
Class HP
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Phòng Thủ
25.92% ~ 29.16% ~ 32.4%
Class Tốc Độ
12 ~ 13.8 ~ 15.6
Class Tỷ Lệ Bạo Kích
15.55% ~ 17.5% ~ 19.44%
Class Sát Thương Bạo Kích
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%
Class Chính Xác Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Kháng Hiệu Ứng
20.74% ~ 23.33% ~ 25.92%
Class Tấn Công Kích Phá
31.1% ~ 34.99% ~ 38.88%

Cốt Truyện

Đầu

Tín Sứ của Thủ Đô Đam Mê để tránh né quân cảnh tư nhân của tài phiệt, họ thường di chuyển trên bầu trời các thành phố có độ bảo mật thấp.

Họ thích nhai kẹo cao su rẻ tiền, đeo kính thông tin được cải tạo, bật mạch xung để quét toàn bộ thành phố công nghệ cao.

Chiếc kính sẽ chiếu thông tin thời gian thực của thành phố lên võng mạc, biến những tuyến đường không thể thành hành lang trên không cho Tín Sứ: Mái công trình, hộp điều hòa, bảng quảng cáo, cần cẩu... thậm chí Máy Vận Chuyển Không Người Lái cũng có thể trở thành mắt xích trong hành lang. Vì vậy, các Tín Sứ phải thành thạo đủ kỹ năng, nếu không, chỉ cần lỡ một bước, họ sẽ vô tình rơi vào cái chết.

"Một tên khốn nào đó đã hack vào chiếc kính, còn lúc đó tôi tình cờ ở trên không trung, khoảnh khắc hạ cánh thật sự kinh hoàng."

Chiếc kính "Vịt Vàng" này là mẫu cũ không còn sản xuất nữa, nghe nói nó có giá trị rất lớn đối với những người đam mê kính này.

Tay

Không phải tất cả Tín Sứ đều có tay giả robot, nhưng Tín Sứ có tay giả luôn mong muốn cải tạo tay giả của họ. Dù sao thì không ai có thể chấp nhận rằng bộ phận giả công nghệ cao của mình trông giống hệt của người khác.

Cư dân của Thủ Đô Đam Mê mê mẩn các bộ phận giả công nghệ cao, quy định hạn chế của thành phố chỉ có thể đưa ra lời khuyên hạn chế việc cải tạo bộ phận giả quá độ.

Trong tiêu chuẩn cải tạo thuộc tài liệu được đăng ký của Thủ Đô Đam Mê, chỉ có 18 loại thuộc 3 loại lớn, điều này rõ ràng là không đủ đối với Tín Sứ đi ngược với đạo lý. Họ chi tiền lương khổng lồ cho các thiết kế mang ý tưởng đột phá: Vòng quay điện tử trên tay giả phóng ra tia chớp, tay giả bắn ra như tên lửa... Bản vẽ cải tạo ngày càng khoa trương, và bưu phí của Tín Sứ thậm chí tăng vọt đến mức không tưởng.

"Những Tín Sứ này rốt cuộc đang chạy thật nhanh để bảo vệ thông tin, hay để chi trả cho sở thích đắt đỏ của họ?"

Tay giả "Vịt Vàng" sau khi được cải tạo đặc biệt, mỗi đốt ngón tay có thể xoay với tốc độ cao, và bắn ra như viên đạn.

Thân

Các tài phiệu ở Thủ Đô Đam Mê giám sát tất cả các luồng thông tin trong thành phố. Họ thường lũng đoạn thông tin để duy trì sự thống trị của tài phiệt. Bất kỳ ai mưu đồ chống đối sẽ bị xử phạt theo luật trị an.

Mọi người từng phản đối, vì vậy các nhà tài phiệt đã nhanh trí đưa ra những lời hứa hẹn. Chẳng mấy chốc, mọi người đã từ bỏ "sự riêng tư".

Dù đó là trong môi trường hiện thực hay hư ảo, dù đó là thông tin hữu dụng hay vô dụng, dù ít hay nhiều, các tài phiệt sẽ thu thập nó một cách tham lam. Giờ đây, túi bưu tá của Tín Sứ trở thành tuyến phòng thủ cuối cùng cho "sự riêng tư". Túi bưu tá nhẹ và nhỏ gọn, chỉ có thể dùng để đựng chip hoặc tài liệu. Nhưng chính những điểm mù thông tin nhỏ hẹp như vậy sẽ đảm bảo cho sự "độc lập thông tin" duy nhất còn lại trong Thủ Đô Đam Mê.

"Tại sao ở Thủ Đô Đam Mê phồn hoa, vẫn có người sử dụng các kênh khác ngoài đường mạng để truyền tải thông tin? Các Tín Sứ cũng muốn biết."

Mặc dù túi bưu tá "Vịt Vàng" phiên bản giới hạn này hơi lỗi thời, nhưng việc phối nhiều phụ kiện đa dạng khiến nó trông rất thời trang.

Chân

Các Tín Sứ của Thủ Đô Đam Mê ném đôi giày thể thao của họ, rồi lặng lẽ rời đi. Hầu hết Tín Sứ sẽ không để lại tên tuổi hoặc dấu vết của họ trong thành phố này, hành vi này chỉ là một nốt lặng để tự thỏa mãn.

Các Tín Sứ cũng khó nói rõ từ khi nào "tính chất của người Tín Sứ" đã thay đổi, Tín Sứ đã trở thành người mà họ ghét nhất.

Bất giác, "sự độc lập thông tin" do Tín Sứ đảm bảo đã bị lũng đoạn; Bất giác, những rủi ro mà Tín Sứ phải đối mặt đã trở thành bảng giá; Bất giác, Tín Sứ đã trở thành đồng phạm của những kẻ âm mưu ... Tài phiệt không thể tiêu diệt họ, chính lý tưởng non nớt đã phản bội Tín Sứ. Trước khi mọi thứ hoàn toàn mất kiểm soát, Tín Sứ đã tập hợp lại và nói lời tạm biệt với cuộc sống bôn ba.

"Có lẽ, Tín Sứ nên dừng bước tại đây, để mọi người nhìn rõ thành phố này, để người đổi mới chân chính hành động."

Đây là đôi giày thể thao "Vịt Vàng" vứt bên vệ đường, Tín Sứ ở Thủ Đô Đam Mê đã trở thành huyền thoại của quá khứ.

One response to “Tín Sứ Du Ngoạn Không Gian Hacker”

  1. Sooo… this set on Asta with that one light cone that advances the parties action forward on ult use… thats like 50 flat spd, 10% spd and the 16% advancement… whats the cap on spd anyway? Cause i’m pretty sure I could get my Asta to 200 spd with this set, speed boots and her own buff and maybe 12~ spd in substats not counting the 10% buff on ult use… how often would that let her attack? cause with her e4 and a vonwaq planar set with ER rope… thats generally enough to ult every 2 skill uses iirc (or does that require meshing cogs LC?)

    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton