
![]() | Danh Từ | Bọ Gai Ăn Thịt |
Phe phái | ![]() | |
Có thể nhận thưởng | ![]() ![]() ![]() | |
Giới Thiệu | Loài Bọ Gai biến dị trong quá trình sinh sản, chúng rất biết tận dụng chiếc càng nhọn đầy độc tố lượng tử gặm nhấm cơ thể con mồi. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Có thể nhận thưởng |
Gallery |
Thuộc Tính
#8022030
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 30971 | 142 | 90 | 24% | 20% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Giác Đấu - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 mục tiêu, ưu tiên tấn công mục tiêu có hiệu ứng Nhiễu Loạn, và cộng dồn thêm 1 lần Nhiễu Loạn. |
![]() | Ngôn Ngữ Hủy Diệt - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ gây Sát Thương Lượng Tử cho toàn phe quái, và tăng sát thương mà chúng phải chịu. |
#802203001
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 8259 | 142 | 90 | 24% | 20% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Giác Đấu - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 mục tiêu, ưu tiên tấn công mục tiêu có hiệu ứng Nhiễu Loạn, và cộng dồn thêm 1 lần Nhiễu Loạn. |
![]() | Ngôn Ngữ Hủy Diệt - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ gây Sát Thương Lượng Tử cho toàn phe quái, và tăng sát thương mà chúng phải chịu. |
#8022031
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 185827 | 132 | 180 | 24% | 20% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Giác Đấu - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 mục tiêu, ưu tiên tấn công mục tiêu có hiệu ứng Nhiễu Loạn, và cộng dồn thêm 1 lần Nhiễu Loạn. |
![]() | Ngôn Ngữ Hủy Diệt - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ gây Sát Thương Lượng Tử cho toàn phe quái, và tăng sát thương mà chúng phải chịu. |
![]() | Nuôi Dưỡng - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ hồi lượng nhỏ HP cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Nhiễu Loạn - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Mỗi tầng Hormone Sinh Trưởng sẽ tăng Tấn Công nhất định, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi cộng dồn đến 3 tầng, nếu mục tiêu bị Giác Đấu tấn công không ở trạng thái Nhiễu Loạn, thì xác suất lớn sẽ vào trạng thái Nhiễu Loạn. |
#802203101
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 185827 | 132 | 180 | 24% | 20% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Giác Đấu - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 mục tiêu, ưu tiên tấn công mục tiêu có hiệu ứng Nhiễu Loạn, và cộng dồn thêm 1 lần Nhiễu Loạn. |
![]() | Ngôn Ngữ Hủy Diệt - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ gây Sát Thương Lượng Tử cho toàn phe quái, và tăng sát thương mà chúng phải chịu. |
![]() | Nuôi Dưỡng - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ hồi lượng nhỏ HP cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Nhiễu Loạn - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Mỗi tầng Hormone Sinh Trưởng sẽ tăng Tấn Công nhất định, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi cộng dồn đến 3 tầng, nếu mục tiêu bị Giác Đấu tấn công không ở trạng thái Nhiễu Loạn, thì xác suất lớn sẽ vào trạng thái Nhiễu Loạn. |
#802203102
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 185827 | 132 | 180 | 24% | 20% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Giác Đấu - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 mục tiêu, ưu tiên tấn công mục tiêu có hiệu ứng Nhiễu Loạn, và cộng dồn thêm 1 lần Nhiễu Loạn. |
![]() | Ngôn Ngữ Hủy Diệt - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ gây Sát Thương Lượng Tử cho toàn phe quái, và tăng sát thương mà chúng phải chịu. |
![]() | Nuôi Dưỡng - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ hồi lượng nhỏ HP cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Nhiễu Loạn - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Mỗi tầng Hormone Sinh Trưởng sẽ tăng Tấn Công nhất định, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi cộng dồn đến 3 tầng, nếu mục tiêu bị Giác Đấu tấn công không ở trạng thái Nhiễu Loạn, thì xác suất lớn sẽ vào trạng thái Nhiễu Loạn. |
#802203103
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 185827 | 132 | 180 | 24% | 20% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Giác Đấu - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 mục tiêu, ưu tiên tấn công mục tiêu có hiệu ứng Nhiễu Loạn, và cộng dồn thêm 1 lần Nhiễu Loạn. |
![]() | Ngôn Ngữ Hủy Diệt - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ gây Sát Thương Lượng Tử cho toàn phe quái, và tăng sát thương mà chúng phải chịu. |
![]() | Nuôi Dưỡng - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ hồi lượng nhỏ HP cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Nhiễu Loạn - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Mỗi tầng Hormone Sinh Trưởng sẽ tăng Tấn Công nhất định, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi cộng dồn đến 3 tầng, nếu mục tiêu bị Giác Đấu tấn công không ở trạng thái Nhiễu Loạn, thì xác suất lớn sẽ vào trạng thái Nhiễu Loạn. |
#802203104
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 185827 | 132 | 180 | 24% | 20% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Giác Đấu - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Lượng Tử cho 1 mục tiêu, ưu tiên tấn công mục tiêu có hiệu ứng Nhiễu Loạn, và cộng dồn thêm 1 lần Nhiễu Loạn. |
![]() | Ngôn Ngữ Hủy Diệt - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ gây Sát Thương Lượng Tử cho toàn phe quái, và tăng sát thương mà chúng phải chịu. |
![]() | Nuôi Dưỡng - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi bị tấn công chí tử, sẽ hồi lượng nhỏ HP cho toàn bộ mục tiêu. |
![]() | Nhiễu Loạn - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Mỗi tầng Hormone Sinh Trưởng sẽ tăng Tấn Công nhất định, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi cộng dồn đến 3 tầng, nếu mục tiêu bị Giác Đấu tấn công không ở trạng thái Nhiễu Loạn, thì xác suất lớn sẽ vào trạng thái Nhiễu Loạn. |
Có thể nhận thưởng
Danh Từ | Độ Hiếm | Thuộc Tính | |
![]() | EXP | 3![]() ![]() ![]() | |
![]() | Điểm Tín Dụng | 3![]() ![]() ![]() | Nguyên Liệu Nâng Bậc Nhân Vật, Chiến Kỹ Nguyên Liệu Bồi Dưỡng, Nguyên Liệu Tăng Cấp Vết Tích |
![]() | Mắt Sấm | 2![]() ![]() | |
Per Page |
|
(this is a reply to skillissueAlways cus i cant reply to them directly) "4 stars unit can still ...