Danh Từ | Cocolia, Người Mẹ Hư Vô | |
Phe phái | Jarilo-VI | |
Giới Thiệu | Sau khi chịu sự đồng hóa bởi năng lượng Rãnh Nứt tỏa ra từ Stellaron, Đấng Bảo Vệ Tối Cao ảo hóa thành nghệ sĩ thao túng năng lượng Số Ảo, cũng chính là người đại diện cho "thế giới mới" như đã hứa. |
Thuộc Tính
#1005010
Cocolia, Người Mẹ Hư Vô
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 261534 | 144 | 540 | 24% | 10% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | Hiệu Ứng Xấu Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Khí Lạnh Tan Xương - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
Khí Lạnh Nát Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
Lời Gọi Kẻ Hủy Diệt Lạnh Lùng - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Giáo Hàn Đông Vô Tận. |
Điềm Báo Kỷ Diệt Vong - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khóa 1 mục tiêu, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Khí Lạnh Nát Hồn" cho mục tiêu này. |
Quyết Định Của Đấng Sáng Lập - Thiên Phú | Thiên Phú | |
Hồi Năng Lượng : | |
Sau khi chuyển giai đoạn sẽ tăng nhẹ tốc độ, sát thương gây ra chuyển thành thuộc tính Số Ảo. |
Giai Đoạn #2
Hòa Khúc Sáng Lập - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu đó rơi vào trạng thái Giam Cầm. |
Khởi Đầu Kỷ Sáng Lập - Kỹ Năng | Tụ Lực | |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Kết Thúc Sáng Lập" lên toàn bộ mục tiêu. |
Kết Thúc Sáng Lập - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Số Ảo cho toàn bộ mục tiêu. |
Triệu Hồi
Giáo Hàn Đông Vô Tận # 1002013Giáo Hàn Đông Vô Tận # 1002014
#1005011
Cocolia, Người Mẹ Hư Vô
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 261534 | 144 | 540 | 24% | 10% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | Hiệu Ứng Xấu Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Khí Lạnh Tan Xương - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
Khí Lạnh Nát Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
Lời Gọi Kẻ Hủy Diệt Lạnh Lùng - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Giáo Hàn Đông Vô Tận. |
Điềm Báo Kỷ Diệt Vong - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khóa 1 mục tiêu, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Khí Lạnh Nát Hồn" cho mục tiêu này. |
Triệu Hồi
Giáo Hàn Đông Vô Tận # 1002013Giáo Hàn Đông Vô Tận # 1002014
#1005012
Cocolia, Người Mẹ Hư Vô
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 261534 | 144 | 540 | 24% | 10% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | Hiệu Ứng Xấu Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Khí Lạnh Tan Xương - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định. |
Khí Lạnh Nát Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu này rơi vào trạng thái Đóng Băng. |
Lời Gọi Kẻ Hủy Diệt Lạnh Lùng - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Giáo Hàn Đông Vô Tận. |
Điềm Báo Kỷ Diệt Vong - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khóa 1 mục tiêu, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Khí Lạnh Nát Hồn" cho mục tiêu này. |
Quyết Định Của Đấng Sáng Lập - Thiên Phú | Thiên Phú | |
Hồi Năng Lượng : | |
Sau khi chuyển đổi giai đoạn sẽ tăng tốc, sát thương gây ra chuyển thành thuộc tính Số Ảo. |
Giai Đoạn #2
Hòa Khúc Sáng Lập - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 mục tiêu chỉ định, và có xác suất lớn khiến mục tiêu này rơi vào trạng thái Giam Cầm. |
Khởi Đầu Kỷ Sáng Lập - Kỹ Năng | Tụ Lực | |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Kết Thúc Sáng Lập" lên toàn bộ mục tiêu. |
Kết Thúc Sáng Lập - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Số Ảo cho toàn bộ mục tiêu. |
Triệu Hồi
Giáo Hàn Đông Vô Tận # 1002017Giáo Hàn Đông Vô Tận # 1002018
#1005013
Cocolia, Người Mẹ Hư Vô (Ảo Giác)
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 722659 | 144 | 600 | 24% | 10% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | Hiệu Ứng Xấu Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
Điềm Báo Kỷ Diệt Vong - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Khóa 1 mục tiêu, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Khí Lạnh Nát Hồn" cho mục tiêu này. |
Khí Lạnh Nát Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Băng cho 1 mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu này rơi vào trạng thái Đóng Băng. Kỹ năng này sẽ thi triển thêm lên mục tiêu bị Giáo Hàn Đông Vô Tận (Ảo Giác) khóa. |
Lời Gọi Kẻ Hủy Diệt Lạnh Lùng - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Giáo Hàn Đông Vô Tận (Ảo Giác). |
Quyết Định Của Đấng Sáng Lập - Kỹ Năng | Cường Hóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
Chuyển hóa thành thuộc tính Số Ảo, tăng tốc độ và sát thương gây ra, giải trừ trạng thái Bảo Vệ Sức Bền. |
Hòa Khúc Sáng Lập - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Số Ảo cho 1 mục tiêu, và có xác suất lớn khiến mục tiêu này rơi vào trạng thái Giam Cầm. Kỹ năng này sẽ thi triển thêm lên mục tiêu bị Giáo Hàn Đông Vô Tận (Ảo Giác) khóa. |
Khởi Đầu Kỷ Sáng Lập - Kỹ Năng | Tụ Lực | |
Hồi Năng Lượng : | |
Vào trạng thái Tụ Lực, lần hành động tiếp theo sẽ thi triển "Kết Thúc Sáng Lập" lên toàn bộ mục tiêu. |
Kết Thúc Sáng Lập - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Số Ảo cho toàn bộ mục tiêu. |
Thảm Họa Bão Tuyết - Thiên Phú | Thiên Phú | |
Hồi Năng Lượng : | |
Mỗi khi 1 mục tiêu rơi vào trạng thái Đóng Băng hoặc Giam Cầm, sẽ tăng sát thương của bản thân và vật triệu hồi. |
Triệu Hồi
Giáo Hàn Đông Vô Tận # 100201702Giáo Hàn Đông Vô Tận # 100201802
#100501401
无望冽风的幻灭者•虚妄之母
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 894720 | 150 | 180 | 24% | 10% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | Hiệu Ứng Xấu Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
灭世纪的预兆 - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
锁定我方单体,下次行动对该目标施放【裂魂寒流】。 |
裂魂寒流 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
对指定我方单体造成大量冰属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入冻结状态。 |
冷酷灭世者之唤 - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
召唤【无尽寒冬之槊】。 |
创世和弦 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成虚数属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入禁锢状态。 |
创世纪的前奏 - Kỹ Năng | Tụ Lực | |
Hồi Năng Lượng : | |
进入蓄力状态,下次行动对我方全体施放【创世绝响】。 |
创世绝响 - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量虚数属性伤害。 |
狂雪之灾 - Thiên Phú | Thiên Phú | |
Hồi Năng Lượng : | |
每有1个我方目标陷入冻结或禁锢状态,自身及召唤物造成的伤害提高。 |
Giai Đoạn #2
灭世纪的预兆 - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
锁定我方单体,下次行动对该目标施放【裂魂寒流】。 |
裂魂寒流 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
对指定我方单体造成大量冰属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入冻结状态。 |
冷酷灭世者之唤 - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
召唤【无尽寒冬之槊】。 |
创世和弦 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成虚数属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入禁锢状态。 |
创世纪的前奏 - Kỹ Năng | Tụ Lực | |
Hồi Năng Lượng : | |
进入蓄力状态,下次行动对我方全体施放【创世绝响】。 |
创世绝响 - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量虚数属性伤害。 |
狂雪之灾 - Thiên Phú | Thiên Phú | |
Hồi Năng Lượng : | |
每有1个我方目标陷入冻结或禁锢状态,自身及召唤物造成的伤害提高。 |
Triệu Hồi
# 100206001# 100206201
#100501402
无望冽风的幻灭者•虚妄之母
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 894720 | 150 | 240 | 24% | 10% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | Hiệu Ứng Xấu Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
灭世纪的预兆 - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
锁定我方单体,下次行动对该目标施放【裂魂寒流】。 |
裂魂寒流 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
对指定我方单体造成大量冰属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入冻结状态。 |
冷酷灭世者之唤 - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
召唤【无尽寒冬之槊】。 |
创世和弦 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成虚数属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入禁锢状态。 |
创世纪的前奏 - Kỹ Năng | Tụ Lực | |
Hồi Năng Lượng : | |
进入蓄力状态,下次行动对我方全体施放【创世绝响】。 |
创世绝响 - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量虚数属性伤害。 |
狂雪之灾 - Thiên Phú | Thiên Phú | |
Hồi Năng Lượng : | |
每有1个我方目标陷入冻结或禁锢状态,自身及召唤物造成的伤害提高。 |
Giai Đoạn #2
灭世纪的预兆 - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
锁定我方单体,下次行动对该目标施放【裂魂寒流】。 |
裂魂寒流 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
对指定我方单体造成大量冰属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入冻结状态。 |
冷酷灭世者之唤 - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
召唤【无尽寒冬之槊】。 |
创世和弦 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成虚数属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入禁锢状态。 |
创世纪的前奏 - Kỹ Năng | Tụ Lực | |
Hồi Năng Lượng : | |
进入蓄力状态,下次行动对我方全体施放【创世绝响】。 |
创世绝响 - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量虚数属性伤害。 |
狂雪之灾 - Thiên Phú | Thiên Phú | |
Hồi Năng Lượng : | |
每有1个我方目标陷入冻结或禁锢状态,自身及召唤物造成的伤害提高。 |
Triệu Hồi
# 100206002# 100206202
#100501403
无望冽风的幻灭者•虚妄之母
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 894720 | 150 | 300 | 24% | 10% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | Hiệu Ứng Xấu Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
灭世纪的预兆 - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
锁定我方单体,下次行动对该目标施放【裂魂寒流】。 |
裂魂寒流 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
对指定我方单体造成大量冰属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入冻结状态。 |
冷酷灭世者之唤 - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
召唤【无尽寒冬之槊】。 |
创世和弦 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成虚数属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入禁锢状态。 |
创世纪的前奏 - Kỹ Năng | Tụ Lực | |
Hồi Năng Lượng : | |
进入蓄力状态,下次行动对我方全体施放【创世绝响】。 |
创世绝响 - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量虚数属性伤害。 |
狂雪之灾 - Thiên Phú | Thiên Phú | |
Hồi Năng Lượng : | |
每有1个我方目标陷入冻结或禁锢状态,自身及召唤物造成的伤害提高。 |
Giai Đoạn #2
灭世纪的预兆 - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
锁定我方单体,下次行动对该目标施放【裂魂寒流】。 |
裂魂寒流 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
对指定我方单体造成大量冰属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入冻结状态。 |
冷酷灭世者之唤 - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
召唤【无尽寒冬之槊】。 |
创世和弦 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成虚数属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入禁锢状态。 |
创世纪的前奏 - Kỹ Năng | Tụ Lực | |
Hồi Năng Lượng : | |
进入蓄力状态,下次行动对我方全体施放【创世绝响】。 |
创世绝响 - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量虚数属性伤害。 |
狂雪之灾 - Thiên Phú | Thiên Phú | |
Hồi Năng Lượng : | |
每有1个我方目标陷入冻结或禁锢状态,自身及召唤物造成的伤害提高。 |
Triệu Hồi
# 100206003# 100206203
#100501404
无望冽风的幻灭者•虚妄之母
Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Tốc Độ | Toughness | Chính Xác Hiệu Ứng | Kháng Hiệu Ứng | Min RES | Sát Thương Bạo Kích | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 894720 | 150 | 300 | 24% | 10% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | Hiệu Ứng Trạng Thái Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hỏa Lực Tác Chiến Phòng Thủ | Hiệu Ứng Xấu Phòng Thủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
灭世纪的预兆 - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
锁定我方单体,下次行动对该目标施放【裂魂寒流】。 |
裂魂寒流 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
对指定我方单体造成大量冰属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入冻结状态。 |
冷酷灭世者之唤 - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
召唤【无尽寒冬之槊】。 |
创世和弦 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成虚数属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入禁锢状态。 |
创世纪的前奏 - Kỹ Năng | Tụ Lực | |
Hồi Năng Lượng : | |
进入蓄力状态,下次行动对我方全体施放【创世绝响】。 |
创世绝响 - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量虚数属性伤害。 |
狂雪之灾 - Thiên Phú | Thiên Phú | |
Hồi Năng Lượng : | |
每有1个我方目标陷入冻结或禁锢状态,自身及召唤物造成的伤害提高。 |
Giai Đoạn #2
灭世纪的预兆 - Kỹ Năng | Khóa | |
Hồi Năng Lượng : | |
锁定我方单体,下次行动对该目标施放【裂魂寒流】。 |
裂魂寒流 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
对指定我方单体造成大量冰属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入冻结状态。 |
冷酷灭世者之唤 - Kỹ Năng | Triệu Hồi | |
Hồi Năng Lượng : | |
召唤【无尽寒冬之槊】。 |
创世和弦 - Kỹ Năng | Đánh Đơn | |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
对指定我方单体造成虚数属性伤害,并大概率使受到攻击的我方目标陷入禁锢状态。 |
创世纪的前奏 - Kỹ Năng | Tụ Lực | |
Hồi Năng Lượng : | |
进入蓄力状态,下次行动对我方全体施放【创世绝响】。 |
创世绝响 - Kỹ Năng | Đánh Lan | |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
对我方全体造成大量虚数属性伤害。 |
狂雪之灾 - Thiên Phú | Thiên Phú | |
Hồi Năng Lượng : | |
每有1个我方目标陷入冻结或禁锢状态,自身及召唤物造成的伤害提高。 |
Triệu Hồi
# 100206004# 100206204
GOOD LORD HER E6