
![]() | Danh Từ | Bronya |
Phe phái | ![]() | |
Giới Thiệu | Người kế nhiệm Đấng Bảo Vệ của Belobog, tổng chỉ huy của Thiết Vệ Bờm Bạc. Bronya sẽ dùng nhiều loại chiến thuật để tấn công kẻ địch đồng thời nâng cao khả năng tác chiến của quân đồng minh. |
Thuộc Tính
#1004030
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 165179 | 144 | 210 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc hoặc Xạ Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403001
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 137649 | 144 | 150 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc hoặc Xạ Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403002
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 234004 | 144 | 240 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc hoặc Xạ Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403003
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 289064 | 168 | 600 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc hoặc Xạ Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403004
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 275299 | 144 | 210 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc hoặc Xạ Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403005
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 688247 | 288 | 540 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc hoặc Xạ Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403006
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 165179 | 144 | 210 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc hoặc Xạ Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403007
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 275299 | 144 | 210 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc hoặc Xạ Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403008
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 1135607 | 144 | 480 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc hoặc Xạ Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403009
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 275299 | 144 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc hoặc Xạ Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403010
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 165179 | 144 | 210 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Cận Vệ Bờm Bạc hoặc Xạ Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#1004031
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 82590 | 172 | 210 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động, tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403101
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 344123 | 172 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động, tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#100403102
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
368 | 1000 | 688246 | 172 | 210 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động, tăng nhẹ sát thương gây ra. |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
#1004032
Bronya (Ảo Giác)
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 585010 | 143 | 540 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
![]() | Một Hồi Dũng Mãnh - Kỹ Năng | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Khi bắt đầu hiệp của Bronya, sẽ tăng nhẹ tốc độ và tấn công của bản thân, hiệu ứng này có thể cộng dồn. Hiệu ứng này sẽ xóa khi Bronya bị phá vỡ điểm yếu. |
![]() | Hợp Sức Diệt Địch - Kỹ Năng | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Khi Gepard rơi vào trạng thái không thể chiến đấu, sẽ hành động ngay, vào trạng thái cường hóa, tăng tốc độ bản thân. Ở trạng thái này, Bronya sẽ triệu hồi càng nhiều Pháo Thủ Bờm Bạc. |
![]() | Cộng Tác Ăn Ý - Kỹ Năng | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gepard và Bronya sẽ lần lượt vào trạng thái tấn công chính và trạng thái hỗ trợ. Khi ở trạng thái tấn công chính, bản thân sẽ giải trừ Bảo Vệ Sức Bền và hành động bình thường. Khi ở trạng thái hỗ trợ, sẽ giảm tốc độ bản thân, nhận được Bảo Vệ Sức Bền và chỉ thi triển Hợp Tác Tiếp Viện hoặc Tác Chiến Và Tái Bố Trí. |
Giai Đoạn #2
![]() | Viên Đạn Cưỡi Gió - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu chỉ định. |
![]() | Tác Chiến Và Tái Bố Trí - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Giải trừ tất cả Hiệu Ứng Xấu của 1 đồng minh phe quái ngoại trừ Bronya, đồng thời khiến mục tiêu này lập tức hành động. |
![]() | Hợp Tác Tiếp Viện - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : | |
Triệu hồi Pháo Thủ Bờm Bạc |
![]() | Áp Chế Xạ Kích - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gây Sát Thương Phong cho 1 mục tiêu và Trì Hoãn Hành Động của mục tiêu đó. |
![]() | Hiệu Lệnh Hành Quân - Kỹ Năng | Hỗ Trợ |
Hồi Năng Lượng : | |
Tăng tốc độ cho toàn bộ phe quái. |
![]() | Một Hồi Dũng Mãnh - Kỹ Năng | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Khi bắt đầu hiệp của Bronya, sẽ tăng nhẹ tốc độ và tấn công của bản thân, hiệu ứng này có thể cộng dồn. Hiệu ứng này sẽ xóa khi Bronya bị phá vỡ điểm yếu. |
![]() | Hợp Sức Diệt Địch - Kỹ Năng | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Khi Gepard rơi vào trạng thái không thể chiến đấu, sẽ hành động ngay, vào trạng thái cường hóa, tăng tốc độ bản thân. Ở trạng thái này, Bronya sẽ triệu hồi càng nhiều Pháo Thủ Bờm Bạc. |
![]() | Cộng Tác Ăn Ý - Kỹ Năng | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : 15 | |
Gepard và Bronya sẽ lần lượt vào trạng thái tấn công chính và trạng thái hỗ trợ. Khi ở trạng thái tấn công chính, bản thân sẽ giải trừ Bảo Vệ Sức Bền và hành động bình thường. Khi ở trạng thái hỗ trợ, sẽ giảm tốc độ bản thân, nhận được Bảo Vệ Sức Bền và chỉ thi triển Hợp Tác Tiếp Viện hoặc Tác Chiến Và Tái Bố Trí. |
One response to “Bronya”
it’s honestly amazing and very fun to see both boss and playable characters be nearly one-to-one in attack and skills. bronya with her action advance, gepard with his stupidly beefy shield, and kafka with her shock triggers. there really isn’t stark differences between playable and boss. and if you build right, similar damage as well. quite unlike the “boss vs when you unlock them as a playable character” meme. it’s what i love about this game. and i cant wait to see more.