![]() | Danh Từ | Kim Nhân Câu Hồn Sứ |
Phe phái | ![]() | |
Có thể nhận thưởng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Giới Thiệu | Kim Nhân chấp pháp ghi khắc "Thập Vương Võ Kinh", nghe theo mệnh lệnh của Sở Thập Vương. Máu thịt có thể dễ dàng bị khống chế bởi nỗi đau của ngũ âm, chỉ có vàng sắt mới vững vàng theo lệnh Thập Vương. Những kẻ chấp pháp Kim Nhân này dùng sức mạnh để khuất phục những tà vật bất tuân lề lối cuộc sống, giam chúng vào ngục tối, chịu sự trừng phạt, quyền hạn của họ đôi khi còn vượt xa hơn cả Phán Quan. |
Mục lục |
Thuộc Tính |
Có thể nhận thưởng |
Gallery |
Thuộc Tính
#2013020
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 165179 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302001
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 165179 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302002
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
502 | 1000 | 165179 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302003
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
502 | 1000 | 82590 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302004
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
325 | 1000 | 123884 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302007
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 254651 | 144 | 420 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302008
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 165179 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302009
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 82590 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302010
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 165179 | 145 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302006
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 75707 | 144 | 180 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302011
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
387 | 1000 | 379912 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302012
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 1135607 | 144 | 420 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#201302013
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 55060 | 144 | 300 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây lượng lớn Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
#2013021
n/a
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | Toughness | ![]() | ![]() | Min RES | ![]() | First Turn Delay | |
552 | 1000 | 234004 | 173 | 360 | 24% | 30% | 20% | 20% | 1 | |
Điểm Yếu | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
n/a n/a | n/a n/a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giai Đoạn #1
![]() | Mổ Xẻ Và Phán Xét - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu. |
![]() | Trấn Hồn - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, và xác suất lớn khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái "Chấn Động". Sau khi mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động" bị tấn công, sẽ rơi vào trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ", sau đó giải trừ trạng thái "Chấn Động". Mục tiêu ở trạng thái "Chấn Động Mạnh Mẽ" không thể hành động. |
![]() | Chuyển Âm Dương - Kỹ Năng | Đánh Lan |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho toàn bộ mục tiêu, và có xác suất khiến mục tiêu bị tấn công rơi vào trạng thái Chấn Động. |
![]() | Thiên Giáng - Kỹ Năng | Đánh Đơn |
Hồi Năng Lượng : 20 | |
Gây Sát Thương Vật Lý cho 1 mục tiêu, nếu mục tiêu này ở trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ gây thêm Sát Thương Vật Lý cho mục tiêu này, đồng thời giải trừ trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ của mục tiêu này. |
![]() | Câu Hồn Lệnh - Thiên Phú | Thiên Phú |
Hồi Năng Lượng : | |
Khi trên trận có mục tiêu rơi vào trạng thái Chấn Động Mạnh Mẽ, thì sẽ khóa mục tiêu và thi triển Thiên Giáng lên mục tiêu trong lần hành động kế tiếp. |
![]() | Triệu Hồi Ngục Tốt - Kỹ Năng | Triệu Hồi |
Hồi Năng Lượng : 10 | |
Triệu hồi "Cai Ngục Cõi Âm" |
Có thể nhận thưởng
Per Page |
|
hes mid af sadly but then again its not a waifu so who cares